HumiSeal 1B18 Acrylic Conformal Coating

4 5 (1 đánh giá)

Danh mục: Acrylic Conformal Coating

Nhà sản xuất: Humiseal
Quy cách đóng gói: 5L, 20L
Xuất xứ: UK hoặc US

Mã sản phẩm : HumiSeal 1B18 Acrylic Conformal Coating
Mua ngay
Liên hệ mua hàng
0877330486
Điểm nổi bật của HumiSeal 1B18 Acrylic Conformal Coating

Thông số kỹ thuật 

Mật độ (theo tiêu chuẩn ASTM D1475) 0.92 ± 0.02 g/cm³
Nồng độ rắn, % theo trọng lượng 30 ± 2 %
Độ nhớt 250 ± 20 centipoise
VOC 654 grams/lít
Thời gian khô để có thể cầm được sản phẩm 30 phút
Độ dày phủ khuyến nghị 25 – 75 micromet
Điều kiện nung khuyến nghị 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 2 giờ ở 76°C.
Thời gian cần thiết để đạt được tính chất tối ưu 7 ngày
Loại mỏng được khuyên dùng HumiSeal Thinner 73
Chất tẩy khuyến nghị HumiSeal Stripper 1080
Tuổi thọ ở nhiệt độ phòng, DOM 24 tháng
Số chu kỳ chuyển động nhiệt, MIL-I-46058C -65°C đến 125°C
Hệ số mở rộng nhiệt – TMA 67 ppm/°C
Nhiệt độ chuyển pha kính – DSC 42°C
Độ đàn hồi – DMA  11.1 MPa
Độ cháy V-0
Điện áp chịu được, theo tiêu chuẩn MIL-I-46058C >1500 volts
Điện áp phá vỡ, theo tiêu chuẩn ASTM D149 6300 volts
Hằng số điện trương tại 1MHz và 25°C, theo tiêu chuẩn ASTM D150-98 2.6
Hệ số suy giảm, ở tần số 1MHz và 25°C theo tiêu chuẩn ASTM D150-98 0.01
Kháng điện, theo tiêu chuẩn MIL-I-46058C 5.5 x 1014 ohms (550TΩ)
Kháng điện trở ẩm Tiêu chuẩn MIL-I-46058C 7.0 x 109 ohms (70GΩ)
Khả năng chống nấm mốc Tiêu chuẩn ASTM G21 Đạt yêu cầu 

Ứng dụng HumiSeal 1B18

Độ sạch của bề mặt là yếu tố cực kỳ quan trọng để ứng dụng thành công lớp phủ bảo vệ. Bề mặt phải không có hơi ẩm, bụi bẩn, sáp, mỡ, cặn thuốc và mọi chất gây ô nhiễm khác. Sự ô nhiễm bên dưới lớp phủ có thể gây ra các vấn đề có thể dẫn đến hỏng hóc khi lắp ráp.

Nhúng

Tùy thuộc vào độ phức tạp, mật độ và cấu hình của các thành phần trên cụm lắp ráp, có thể cần phải giảm độ nhớt của HumiSeal 1B18 bằng HumiSeal Thinner 73 để có được lớp màng đồng nhất. Sau khi xác định được độ nhớt tối ưu, tốc độ nhúng và rút được kiểm soát (5-15 cm/phút) sẽ đảm bảo hơn nữa lớp phủ được lắng đọng đều và cuối cùng là lớp màng đồng nhất. Trong quá trình ứng dụng, sự bay hơi của dung môi làm tăng độ nhớt, cần điều chỉnh bằng cách thêm một lượng nhỏ HumiSeal Thinner 73. Độ nhớt trong bể nhúng phải được kiểm tra thường xuyên, bằng cách sử dụng một thiết bị đo đơn giản như cốc đo độ nhớt Zahn hoặc Ford.

Phun

HumiSeal 1B18 có thể được phun bằng thiết bị phun thông thường. Nên phun trong môi trường có đủ thông gió để hơi và sương mù được đưa ra xa khỏi người vận hành. Cần thêm HumiSeal Thinner 73 để đảm bảo kiểu phun đồng đều, tạo ra lớp màng không có lỗ kim. Lượng chất pha loãng và áp suất phun sẽ phụ thuộc vào loại thiết bị phun cụ thể được sử dụng và kỹ thuật của người vận hành. Tỷ lệ khuyến nghị của HumiSeal 1B18 so với HumiSeal Thinner 73 là 1:1 theo thể tích, tuy nhiên tỷ lệ này có thể cần phải được điều chỉnh để có được lớp phủ đồng đều.

Quét

HumiSeal 1B18 có thể được quét bằng một lượng nhỏ HumiSeal Thinner 73. Độ đồng đều của lớp màng phụ thuộc vào mật độ thành phần và kỹ thuật của người vận hành.

Bảo quản

HumiSeal 1B18 nên được bảo quản tránh xa nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, trong các hộp đựng kín. Sản phẩm HumiSeal® có thể được bảo quản ở nhiệt độ từ 0 đến 35°C. Trước khi sử dụng, hãy để sản phẩm cân bằng trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng từ 18 đến 32°C.

Thận trọng

Việc sử dụng HumiSeal® Conformal Coatings phải được thực hiện theo các quy định về Sức khỏe và An toàn của địa phương và Quốc gia. Các dung môi trong HumiSeal® Conformal Coatings dễ cháy. Không nên sử dụng vật liệu ở nơi có ngọn lửa hoặc tia lửa. Chỉ sử dụng ở những nơi thông gió tốt để tránh hít phải hơi hoặc hơi phun. Tránh tiếp xúc với da và mắt.

Xem thêm
Ẩn bớt
0 bình luận

Chào mừng, quý khách. Hãy để lại nhận xét, chúng tôi sẽ trả lời sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.23817 sec| 2711.555 kb