HumiSeal 1R32 PB120
4 5 (1 đánh giá)Danh mục: Acrylic Conformal Coating
Nhà sản xuất: Humiseal
Quy cách đóng gói: 5L, 20L
Xuất xứ: UK hoặc US
Thông số kỹ thuật
Tỷ trọng, theo ASTM D1475 |
0.90 ± 0.02 g/cm³ |
Nồng độ chất rắn |
30 ± 2 % |
Độ nhớt |
120 ± 20 centipoise |
VOC |
630 grams/litre |
Thời gian khô để xử lý |
10 phút |
Độ dày lớp phủ đề nghị |
25 - 75 microns |
Điều kiện nung làm khô đề nghị |
24 giờ @ nhiệt độ phòng hoặc 30 phút @ 76°C |
Thời gian cần để đạt được tính chất tối ưu |
7 ngày |
Dung môi đề nghị |
HumiSeal® Thinner 505 |
Dung môi đề nghị |
HumiSeal® Thinner 521 |
Chất tẩy đề nghị |
HumiSeal® Stripper 1080 |
Thời gian bảo quản ở nhiệt độ phòng |
24 tháng |
Sự sống còn sau xử lý nhiệt |
-65°C đến 125°C |
Hệ số mở rộng nhiệt - TMA |
170 ppm/°C dưới nhiệt độ chuyển kính (Tg) và 340 ppm/°C trên Tg |
Nhiệt độ chuyển kính - DSC |
14°C |
Độ đàn hồi - DMA |
2000 MPa @ -40°C, 1050 MPa @ 20°C, 8.5 MPa @ 60°C |
Điện áp chịu được |
>1500 volts |
Điện áp đứt |
7500 volts |
Hằng số điện trưng |
2.5 |
Hệ số tan |
0.01 |
Trở kháng cách điện |
8.0 x 1014 ohms (800TΩ) |
Trở kháng cách điện đối với độ ẩm |
6.0 x 1010 ohms (60GΩ) |
Khả năng chống nấm mốc |
Đạt yêu cầu |
Ứng dụng HumiSeal® 1R32 PB120
Độ sạch của bề mặt là cực kỳ quan trọng để ứng dụng thành công lớp phủ bảo vệ. Bề mặt phải không có hơi ẩm, bụi bẩn, sáp, mỡ, cặn thuốc và tất cả các chất gây ô nhiễm khác. Sự ô nhiễm bên dưới lớp phủ có thể gây ra các vấn đề có thể dẫn đến hỏng lắp ráp.
Nhúng
Tùy thuộc vào độ phức tạp, mật độ và cấu hình của các thành phần trên cụm lắp ráp, có thể cần giảm độ nhớt của HumiSeal® 1R32 PB120 bằng HumiSeal® Thinner 505 để có được lớp màng đồng nhất. Sau khi xác định được độ nhớt tối ưu, tốc độ nhúng và rút được kiểm soát (5-15 cm/phút) sẽ tiếp tục đảm bảo lớp phủ lắng đọng đều và cuối cùng là lớp màng đồng nhất. Trong quá trình thi công, dung môi bay hơi làm tăng độ nhớt, cần điều chỉnh bằng cách thêm một lượng nhỏ HumiSeal® Thinner 505. Độ nhớt trong bình nhúng cần được kiểm tra thường xuyên, sử dụng một thiết bị đo đơn giản như cốc đo độ nhớt Zahn hoặc Ford.
Phun
HumiSeal® 1R32 PB120 có thể được phun bằng thiết bị phun thông thường. Việc phun phải được thực hiện trong môi trường có đủ thông gió để hơi và sương mù được đưa ra xa khỏi người vận hành. Cần thêm HumiSeal® Thinner 521 để đảm bảo kiểu phun đồng đều, tạo ra lớp màng không có lỗ kim. Lượng chất pha loãng và áp suất phun sẽ phụ thuộc vào loại thiết bị phun cụ thể được sử dụng và kỹ thuật của người vận hành. Tỷ lệ khuyến nghị của HumiSeal® 1R32 PB120 với HumiSeal® Thinner 521 là 1:1 theo thể tích, tuy nhiên tỷ lệ có thể cần phải được điều chỉnh để có được lớp phủ đồng nhất.
Quét
HumiSeal® 1R32 PB120 có thể được quét bằng một lượng nhỏ HumiSeal® Thinner 505. Độ đồng nhất của màng phụ thuộc vào mật độ thành phần và kỹ thuật của người vận hành.
Bảo quản
HumiSeal® 1R32 PB120 phải được bảo quản tránh xa nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, trong các hộp đựng kín. Sản phẩm HumiSeal® có thể được bảo quản ở nhiệt độ từ 0 đến 35°C. Trước khi sử dụng, hãy để sản phẩm cân bằng trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng từ 18 đến 32°C.
Thận trọng
Việc thi công Lớp phủ bảo vệ HumiSeal® phải được thực hiện theo các quy định về Sức khỏe và An toàn của địa phương và Quốc gia. Không nên sử dụng vật liệu ở nơi có ngọn lửa hoặc tia lửa. Chỉ sử dụng ở những nơi thông gió tốt để tránh hít phải hơi hoặc hơi nước. Tránh tiếp xúc với da và mắt.Tham khảo MSDS/SDS trước khi sử dụng.
TVQuản trị viênQTV
Chào mừng, quý khách. Hãy để lại nhận xét, chúng tôi sẽ trả lời sớm