Humiseal 1A20R

4 5 (1 đánh giá)

Danh mục: Urethanes

Mã sản phẩm : Humiseal 1A20R
Mua ngay
Liên hệ mua hàng
0877330486
Điểm nổi bật của Humiseal 1A20R

Thông số kỹ thuật 

Tỷ trọng (theo ASTM D1475) 1,02 ± 0,02 g/cm³
Hàm lượng chất rắn (% theo khối lượng, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4044) 50 ± 3 %
Độ nhớt (theo Fed-Std-141, Phương pháp 4287) 100 ± 30 centipoise
Hàm lượng VOC 511 gram/lít
Độ dày lớp phủ khuyến nghị 25 – 75 micromet
Thời gian khô để xử lý (theo Fed-Std-141, Phương pháp 4061) 60 phút
Điều kiện đóng rắn khuyến nghị 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 3 giờ ở 76°C
Thời gian đạt tính chất tối ưu 7 ngày
Dung môi pha loãng (nếu cần, cho nhúng, quét, phun) HumiSeal® Thinner 521, 521EU
Dung môi bóc tách khuyến nghị HumiSeal® Stripper 1072
Thời hạn sử dụng ở nhiệt độ phòng, từ ngày sản xuất (DOM) 12 tháng
Sốc nhiệt (theo MIL-I-46058C) -65°C đến 125°C
Hệ số giãn nở nhiệt (TMA) 515 ppm/°C
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh (DSC) 71°C
Mô đun đàn hồi (DMA) 89,6 MPa
Điện áp chịu đựng điện môi (theo MIL-I-46058C) >1500 volt
Hằng số điện môi (ở 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98) 3,5
Hệ số tán thất (ở 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98) 0,028
Điện trở cách điện (theo MIL-I-46058C) 3,0 x 10¹⁴ ohm (300TΩ)
Điện trở cách điện khi có độ ẩm (theo MIL-I-46058C) 4,8 x 10¹⁰ ohm (48GΩ)
Khả năng chống nấm mốc (theo ASTM G21) Đạt tiêu chuẩn
Khả năng chống hóa chất Xuất sắc
   

Lớp phủ bảo vệ HumiSeal 1A20R là:

  • hóa học Urethane
  • đóng rắn nhanh, kháng hóa chất
  • thành phần đơn
  • được sử dụng kết hợp với Thinner 521
  • được công nhận theo Số hồ sơ UL E105698.

Lớp phủ bảo vệ HumiSeal 1A20R có:

  • bảo vệ chống ẩm và môi trường tuyệt vời cho các cụm mạch in

  • huỳnh quang dưới đèn UV để dễ kiểm tra

  • đạt chuẩn MIL-I-46058C

  • tuân thủ IPC-CC-830

Nhúng

Tùy thuộc vào độ phức tạp, mật độ và cấu hình của các thành phần trên cụm lắp ráp, có thể cần phải giảm độ nhớt của HumiSeal 1A20R bằng HumiSeal Thinner 521 hoặc 521EU để có được lớp màng đồng nhất.
Sau khi xác định được độ nhớt tối ưu, tốc độ nhúng và rút được kiểm soát (5-15 cm/phút) sẽ đảm bảo lớp phủ được lắng đọng đều và cuối cùng là lớp màng đồng nhất. Trong quá trình thi công, sự bay hơi của dung môi làm tăng độ nhớt, cần điều chỉnh bằng cách thêm một lượng nhỏ HumiSeal Thinner 521 hoặc 521EU. Độ nhớt trong bể nhúng nên được kiểm tra thường xuyên bằng thiết bị đo đơn giản như cốc đo độ nhớt Zahn hoặc Ford.

Phun

HumiSeal 1A20R có thể được phun bằng thiết bị phun thông thường. Nên phun trong môi trường có đủ thông gió để hơi và sương mù được đưa ra xa khỏi người vận hành. Cần thêm HumiSeal Thinner 521 hoặc 521EU để đảm bảo kiểu phun đồng đều tạo ra lớp màng không có lỗ kim. Lượng chất pha loãng và áp suất phun sẽ phụ thuộc vào loại thiết bị phun cụ thể được sử dụng và kỹ thuật của người vận hành. Tỷ lệ khuyến nghị của HumiSeal 1A20R với HumiSeal Thinner 521 hoặc 521 EU là 5:2 theo thể tích; tuy nhiên, có thể cần phải điều chỉnh tỷ lệ để có được lớp phủ đồng đều.

Quét

HumiSeal 1A20R có thể được quét bằng một lượng nhỏ HumiSeal Thinner 521 hoặc 521EU. Độ đồng đều của lớp màng phụ thuộc vào mật độ thành phần và kỹ thuật của người vận hành.

Bảo quản

Các sản phẩm HumiSeal® có thể được bảo quản ở nhiệt độ từ 0 đến 35°C. HumiSeal 1A20R nên được bảo quản tránh xa ánh sáng mặt trời và nhiệt độ quá cao, trong các hộp đựng kín. Nếu lớp phủ được sử dụng một phần, thùng chứa phải được làm sạch bằng nitơ khô trước khi niêm phong lại. Trước khi sử dụng, để sản phẩm cân bằng trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng từ 18 đến 32°C.

Thận trọng

Việc áp dụng Lớp phủ bảo vệ HumiSeal® phải được thực hiện theo các quy định về Sức khỏe và An toàn của địa phương và Quốc gia. Các dung môi trong HumiSeal 1A20R dễ cháy. Không nên sử dụng vật liệu ở nơi có ngọn lửa trần hoặc tia lửa. Chỉ sử dụng ở những nơi thông gió tốt để tránh hít phải hơi hoặc hơi phun. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tham khảo MSDS/SDS trước khi sử dụng.

Xem thêm
Ẩn bớt
0 bình luận

Chào mừng, quý khách. Hãy để lại nhận xét, chúng tôi sẽ trả lời sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.08351 sec| 2718.773 kb