Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A
4 5 (1 đánh giá)Danh mục: Kluber Lubrication
Hãng sản xuất: Kluber Lubrication
Xuất xứ: Đức
Đóng gói: 1kg, 25kg
Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A là một loại sơn phủ hai thành phần, có khả năng hòa tan trong nước, được phát triển đặc biệt để tạo ra một lớp màng bảo vệ cho cao su. Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A mang đến hiệu suất bám dính ấn tượng và khả năng chịu nhiệt độ cao, giúp nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất chống mài mòn, chống hóa chất và khả năng hoạt động ổn định dưới điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật của Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A
Mã sản phẩm |
005115 |
Nhiệt độ phục vụ cao nhất |
150 °C / 302 °F |
Nhiệt độ phục vụ thấp nhất |
-15 °C / 5 °F |
Độ xâm nhập sau thử nghiệm, 25 °C |
Giá trị giới hạn trên: 280 x 0.1 mm |
|
Giá trị giới hạn dưới: 250 x 0.1 mm |
Độ nhớt động của dầu cơ bản, 40 °C |
Khoảng 46 mm²/s (theo tiêu chuẩn DIN 51562 pt. 01/ASTM D-445/ASTM D 7042) |
Tính chất ức chế sự ăn mòn của mỡ |
Dưới 1 độ ăn mòn (theo tiêu chuẩn DIN 51802) |
Ứng suất ăn mòn của đồng, 24 giờ/100°C |
Từ 1 đến 100 độ ăn mòn (theo tiêu chuẩn DIN 51811) |
Không gian màu |
Be |
Thành phần hóa học, chất bôi trơn rắn |
Chất bôi trơn rắn |
Thành phần hóa học, chất làm đặc |
Xà phòng canxi phức hợp |
Thành phần hóa học, loại dầu |
Dầu khoáng |
Kết cấu |
Đồng nhất |
Kết cấu |
Dạng sợi |
Máy thử bóng bốn, tải hàn, DIN 51350 pt. 04 |
Lớn hơn hoặc bằng 4 000 |
Độ nhớt cắt ở 25 °C, tốc độ cắt 300 s-1, thiết bị: máy đo nhớt xoay |
Giá trị giới hạn dưới: 4 000 mPas |
Độ nhớt cắt ở 25 °C, tốc độ cắt 300 s-1, thiết bị: máy đo nhớt xoay |
Giá trị giới hạn trên: 10 000 mPas |
Thời hạn sử dụng tối thiểu từ ngày sản xuất |
Khoảng 24 tháng |
Đặc điểm nổi bật của Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A
-
Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A được thiết kế để bám chắc trên các bộ phận elastomer, vòng kín và cao su, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng tháo rời linh hoạt khi cần bảo trì hoặc thay thế. Điều này giúp tối ưu hóa quá trình lắp ráp và giảm thiểu thời gian sửa chữa.
-
Nhờ khả năng tạo ra lực ép tiền định đủ lớn, Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A giúp duy trì sự liên kết ổn định giữa các bộ phận cao su và elastomer, đảm bảo hiệu suất làm việc đáng tin cậy trong suốt vòng đời thiết bị.
-
Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A giúp ngăn chặn quá trình ăn mòn trên bề mặt cao su và elastomer, từ đó kéo dài tuổi thọ của các chi tiết máy và giảm thiểu chi phí bảo trì.
-
Với khả năng chịu nhiệt xuất sắc, Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A vẫn duy trì tính ổn định và hiệu suất bảo vệ ngay cả trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt, giúp các bộ phận không bị biến dạng hay mất đi khả năng bám dính.
-
Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A có khả năng chống chịu với nhiều loại hóa chất, bao gồm isopropanol và các chất tẩy rửa công nghiệp, giúp duy trì độ bền trong điều kiện môi trường có tác động hóa học mạnh.
Ứng dụng của Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A
-
Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống máy móc, động cơ và thiết bị cơ khí nhằm tăng cường khả năng kín khít của vòng đệm. Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A không chỉ giúp giảm ma sát mà còn bảo vệ bộ phận bên trong khỏi tác động của môi trường bên ngoài, nâng cao độ bền và hiệu suất hoạt động.
-
Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A được sử dụng để phủ lên các sản phẩm cao su có màu sắc, giúp bề mặt trở nên bền hơn, chống trầy xước và giữ được màu sắc lâu dài.
-
Với khả năng bám dính chắc chắn và chịu nhiệt tốt, Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A được sử dụng để phủ màng bảo vệ cho các chi tiết quan trọng trong xe hơi như vòng đệm, bánh răng, ổ bi, giúp giảm hao mòn, tăng tuổi thọ và đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định.
-
Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bề mặt của các bộ phận cơ khí chịu áp lực và ma sát cao. Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A giúp hạn chế hiện tượng ăn mòn, giảm thiểu ma sát và duy trì hiệu suất làm việc tối ưu trong thời gian dài.
-
Klubertop TP 36-1300 NP A/B Komp.A cũng được sử dụng để phủ bảo vệ các linh kiện điện tử, đặc biệt trong các thiết bị yêu cầu độ bền cao và khả năng chống chịu tác động của môi trường. Ngoài ra, nó còn giúp nâng cao tính thẩm mỹ, tạo ra lớp hoàn thiện mịn và bền đẹp cho các sản phẩm điện tử.
TVQuản trị viênQTV
Chào mừng, quý khách. Hãy để lại nhận xét, chúng tôi sẽ trả lời sớm