Mỡ G. BESLUX VHT/S
4 5 (1 đánh giá)Danh mục: Brugarolas
Hãng sản xuất: Brugarolas
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Mỡ G. BESLUX VHT/S là mỡ tổng hợp chịu nhiệt đặc biệt, với chất làm đặc là xà phòng vô cơ, chứa disulphide molypdenum và phụ gia chống oxi hóa, chống gỉ và mài mòn. Được thiết kế để bôi trơn các thiết bị hoạt động ở nhiệt độ cao liên tục (lên đến 200ºC), mỡ này có thể chịu nhiệt độ lên đến 220ºC mà không chảy hay bị biến dạng. Nhờ dầu cơ bản tổng hợp và phụ gia chất lượng cao, G. BESLUX VHT/S có tuổi thọ và hiệu suất vượt trội so với mỡ thông thường.
Sản phẩm thích hợp cho bôi trơn hộp giảm tốc, động cơ tải nặng và hệ thống bôi trơn tập trung dài hạn.
Thông số kỹ thuật của mỡ G. BESLUX VHT/S
Thông số |
Giá trị |
Màu sắc |
Đen |
Chất làm đặc, loại xà phòng |
Vô cơ |
Tính chất dầu cơ bản |
Tổng hợp |
Lớp độ nhớt NLGI |
Lớp 2 |
Chất bôi trơn rắn |
MoS2 |
Độ xâm nhập ở 25ºC, (0,1mm) |
275-295 |
Độ nhớt động ở 25ºC, (mPa) |
3000-5000 |
Độ nhớt động cơ học, (cSt) |
- Ở 40ºC: 72 |
- Ở 100ºC: 9,7 |
|
Điểm chảy, (ºC) |
Không có |
Mất trọng lượng bay hơi 24h/180ºC, (%) |
Tối đa 5 |
Áp suất dòng chảy -35ºC, (mbar) |
Tối đa 1000 |
Thử nghiệm 4 quả bóng |
- Tải hàn, (kg): |
- Đường kính vết mòn 1h/40 Kg, (mm): |
|
Tối thiểu 220 |
|
Tối đa 0,45 |
|
Thử nghiệm ăn mòn EMCOR |
Tối đa 1 |
Ăn mòn dải đồng 24h/100ºC |
Tối đa 1b |
Ổn định đối với oxi hóa, (kg/cm2) |
Tối đa 0,1 |
Nhiệt độ sử dụng, (ºC) |
-35 đến 200 |
Nhiệt độ cao nhất, (ºC) |
220 |
Thông tin MSDS của G. BESLUX VHT/S
Thông tin MSDS |
Nội dung |
Tên hóa học |
G. BESLUX VHT/S |
Mối nguy hiểm sức khỏe |
Mối nguy hiểm hóa học: Mỡ có thể gây bỏng da, mắt. Mối nguy hiểm sức khỏe: Mỡ có thể gây kích ứng da, mắt, hô hấp. |
Các biện pháp sơ cứu |
Nếu hít phải mỡ, di chuyển ra khỏi khu vực bị nhiễm và hít thở không khí trong lành. Nếu mỡ dính vào da, rửa sạch bằng xà phòng và nước. Nếu mỡ dính vào mắt, rửa sạch bằng nước sạch trong ít nhất 15 phút và đến gặp bác sĩ. |
Các biện pháp phòng ngừa |
Mang găng tay, kính bảo hộ, khẩu trang khi sử dụng sản phẩm. |
Bảo quản |
Nếu đổ mỡ ra môi trường, thu gom và xử lý theo quy định. |
Xử lý và thải bỏ |
Xử lý theo quy định của pháp luật. |
Ứng dụng thực tế của G. BESLUX VHT/S
G. BESLUX VHT/S là loại mỡ chịu nhiệt độ cao, cung cấp nhiều công dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau:
- Bôi trơn cho ổ đỡ xe đẩy lò nung: Các vòng bi hoạt động ở nhiệt độ cao liên tục, lên đến 200ºC, khả năng chịu nhiệt độ cao của mỡ không bị chảy hoặc loãng, giúp bảo vệ vòng bi khỏi mài mòn và hư hỏng.
- Bôi trơn cho các cơ cấu hoạt động ở nhiệt độ cao: Các cơ cấu này có thể bao gồm các bộ phận như máy móc sản xuất, thiết bị gia nhiệt và các thiết bị khác. Sử dụng sản phẩm giúp bảo vệ các cơ cấu và hoạt động tốt hơn trong điều kiện khắc nghiệt.
- Vòng bi quạt và động cơ điện xả: Các bạc đạn này thường chịu nhiệt độ cao và chịu tải trọng nặng.
- Ổ đỡ trong ngành công nghiệp thép khi tải trọng nặng: G.BESLUX VHT/S được khuyến nghị cho việc bôi trơn của các hộp giảm tốc và động cơ có tải nặng và trong hệ thống bôi trơn tập trung dài hạn.
Những thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, bạn cần đọc kỹ hướng dẫn từ nhà sản xuất trước khi sử dụng hoặc liên hệ nhà cung cấp để biết thêm thông tin cho các ứng dụng của mình.
Sử dụng an toàn G. BESLUX VHT/S
Để biết chi tiết hướng dẫn sử dụng sản phẩm G. BESLUX VHT/S cho từng ứng dụng, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. Dưới đây là hướng dẫn cơ bản cho bạn:
- Chuẩn bị bề mặt cần bôi trơn. Bề mặt phải sạch, khô và không bị hư hỏng.
- Sử dụng dụng cụ thích hợp để bôi mỡ. Dụng cụ có thể là bơm mỡ, súng bắn mỡ hoặc tay.
- Bôi mỡ theo lượng khuyến cáo của nhà sản xuất. Lượng mỡ quá nhiều hoặc quá ít có thể gây hại cho các bộ phận.
- Lắp lại các bộ phận đã được bôi trơn.
Lưu ý an toàn:
- Các biện pháp thông thường khi xử lý và sử dụng chất bôi trơn.
- Tránh sử dụng quá mức mỡ cũng như việc bôi trơn quá thường xuyên.
- Giữ nắp hũ đóng kín để tránh ô nhiễm.
- Không pha trộn với các loại mỡ khác về tính chất.
TVQuản trị viênQTV
Chào mừng, quý khách. Hãy để lại nhận xét, chúng tôi sẽ trả lời sớm